Giá xe Toyota Wigo lăn bánh tháng 6/2021
Mẫu xe hạng A Toyota Wigo 2021 facelift không có quá nhiều thay đổi. Một vài nâng cấp có thể kể đến như: phần đầu xe có cản trước tái thiết kế, lưới tản nhiệt hình lục giác tách biệt với đèn sương mù có tạo hình mới, một số chi tiết thừa thãi bị loại bỏ. Diện mạo tổng thể, hệ thống khung gầm và động cơ được cho biết giống hệt bản cũ. Xe được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số sàn và số tự động.
Đối thủ thủ Toyota Wigo là: Hyundai Grand i10, VinFast Fadil, Honda Brio, Kia Morning,...
Tại Việt Nam, Toyota Wigo được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 màu sơn ngoại thất: Đen, trắng, đỏ, xám, cam, bạc, vàng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Wigo cập nhật tháng 6/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác |
|||
Toyota Wigo 5MT |
352 | 416 | 409 | 390 | Tặng gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 | 452 | 444 | 425 | Quà tặng ưu đãi lên đến 20 triệu đồng (gồm: bọc ghế da PVC, phim dán kính chính hãng, gói bảo hành chính hãng 5 năm/150.000km tùy theo điều kiện nào đến trước) |
Toyota Wigo 1.2 MT (bản cũ) |
345 | 409 | 393 | 382 | - |
Toyota Wigo 1.2 AT (bản cũ) |
405 | 476 | 459 | 448 | - |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2021
Kích thước tổng thể bên ngoài (DxRxC) (mm) | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.197 |
Động cơ | Xăng 1.2L 3NR-VE có 4 xy-lanh thẳng hàng |
Hộp số | 5MT hoặc 4AT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Công suất cực đại | 87hp @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 108Nm @ 4.200 vòng/phút |
Treo trước/sau | Mcpherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Cỡ mâm | 14 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 6.8 - 6.87 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.21 - 4.36 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 5.16 - 5.3 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Wigo 2021
Ngoại thất
Toyota Wigo 2021 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới, cản trước góc cạnh trông sắc nét hơn. Hệ thống đèn trước vẫn là bóng Halogen dạng Projector. Đèn hậu được cải tiến thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.
Kích thước tổng thể của Wigo 2021 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm. Theo đó, Toyota Wigo 2021 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam.
Nội thất
Toyota Wigo 2021 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.
Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2021 như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),...
Động cơ
Tại Việt Nam, Toyota Wigo 2021 được trang bị động cơ xăng 1,2L 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
An toàn
Toyota Wigo 2021 facelift đã nhận được chứng nhận an toàn 4 sao từ ASEAN NCAP nhờ bổ sung thêm một số tính năng như: Camera lùi (tính năng rất hữu dụng cho tài xế mới), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
Bên cạnh đó là những tính năng an toàn cũ như: 2 túi khí, cảm biến lùi, chống bó cứng phanh, móc khóa an toàn cho trẻ em ISOFIX,...
Đánh giá xe Toyota Wigo 2021
Ưu điểm:
Thiết kế trẻ trung, năng động
Động cơ mạnh mẽ, đủ xài trong tầm giá
Thương hiệu xe Nhật bền bỉ, vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng
Nhược điểm:
- Nội thất chỉ được sử dụng chất liệu nỉ
- Không gian chứa đồ phía sau hơi nhỏ.
No comments